Nội Dung
Học Phí Đại Học Công Nghệ TP.HCM
Hiện nay, dự đoán mức học phí trường HUTECH dao động trong khoảng từ 36.000.000 – 66.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.
Học phí tại HUTECH được thu theo từng học kỳ (mỗi năm có 03 học kỳ). Học phí tính theo tín chỉ, phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong kỳ đó.
– Đơn giá tín chỉ (hệ Đại học chính quy) khóa 2022: 1.130.000đ/tín chỉ
– Riêng đối với ngành Dược học: 1.400.000đ/tín chỉ
Với đơn giá như trên, học phí tất cả các ngành bình quân khoảng 12-13 triệu đồng/học kỳ (riêng ngành Dược học 16-17 triệu đồng/học kỳ).
Chương trình đào tạo toàn khóa có thời lượng 11 học kỳ (3.5 năm) đối với ngành đào tạo Cử nhân, 12 học kỳ (4 năm) đối với ngành đào tạo Kỹ sư, Kiến trúc sư và 14 học kỳ (5 năm) đối với ngành đào tạo Dược sĩ.
* Đối với hệ Đại học đặc thù, mức học phí bình quân như sau:
– Đại học chuẩn Nhật Bản: Khoảng 16-18 triệu đồng/học kỳ
– Đại học chuẩn Hàn Quốc: Khoảng 16-18 triệu đồng/học kỳ
– Đại học chuẩn Quốc tế: Khoảng 18-20 triệu đồng/học kỳ

Học Phí HUTECH Năm Học 2022 – 2023
1. Học phí trường HUTECH theo chương trình đào tạo chính quy trong nước
Hiện tại, với chương trình đào tạo chính quy trong nước, đại học HUTECH có từng mức học phí khác nhau cho các cấp bậc đào tạo với thông tin cụ thể như sau:
Bậc | Ngành | Học phí |
---|---|---|
Bậc cao đẳng | – | 580.000 đồng/tín chỉ |
Bậc cao đẳng | Ngành dược | 795.000 đồng/tín chỉ |
Bậc đại học | – | 1.130.000đ/tín chỉ |
Bậc đại học | Ngành dược | 1.400.000đ/tín chỉ |
Như vậy có thể thấy được mức tăng của mức học phí trường HUTECH hiện nay so với nhiều trường đại học trên địa bàn thành phố là khá cao. Với mức học phí được công bố như trên, học phí Đại Học Công Nghệ cho tất cả các ngành giao động trong khoảng 12-13 triệu đồng/học kỳ (riêng ngành Dược học 16-17 triệu đồng/học kỳ).
Xem thêm :
2. Học phí trường HUTECH theo chương trình đào tạo chuẩn quốc tế
Với chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế có thời lượng 11 học kỳ (3.5 năm) đối với ngành đào tạo Cử nhân, 12 học kỳ (4 năm) đối với ngành đào tạo Kỹ sư, Kiến trúc sư và 14 học kỳ (5 năm) đối với ngành đào tạo Dược sĩ.
- Chương trình đào tạo quốc tế bằng ngôn ngữ đào tạo tiếng Anh có mức học phí là 1.700.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn của Nhật Bản có mức học phí thấp hơn là 1.250.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ
Loại đại học | Học phí (mỗi học kỳ) |
---|---|
Đại học chuẩn Nhật Bản | Khoảng 16-18 triệu đồng |
Đại học chuẩn Hàn Quốc | Khoảng 16-18 triệu đồng |
Đại học chuẩn Quốc tế | Khoảng 18-20 triệu đồng |
Đặc biệt với những sinh viên đầu vào đáp ứng đủ điều kiện xét tuyển của trường HUTECH đưa ra có thể nhận được học bổng tài trợ từ các công ty và nhà trường lên đến 40%. Những thông tin trên chỉ là mức học phí tham khảo dành cho các bạn mới nhất, mỗi năm mức học phí trường HUTECH sẽ có những thay đổi và cập nhất mức học phí khác nhau tuy nhiên sự chênh lệch giữa các năm là không quá lớn.
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: (028) 5445 7777
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Theo kết quả kỳ thi sẽ được thông báo tại website.
– Xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1: 15/2 – 31/3/2022
- Đợt 2: 01/4 – 15/5/2022
- Đợt 3: 16/5 – 30/6/2022
- Đợt 4: 01/7 – 15/7/2022
- Đợt 5: 16/7 – 31/7/2022
- Đợt 6: 01/8 – 15/8/2022
- Đợt 7: 16/8 – 31/8/2022
- Đợt 8: 01/9 – 15/9/2022
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH);
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học).
– Xét tuyển học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).
– Phương thức 2:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
- Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
– Phương thức 3 và 4 :
- Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
- Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
– Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
– Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
- Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính và truyền thông |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý
– Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô
– Ô tô điện |
7510205 | |
7 | Kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ chế tạo máy |
7520103 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
9 | Kỹ thuật điện
– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng |
7520201 | |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông |
7520207 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
12 | Kỹ thuật y sinh
– Điện tử y sinh |
7520212 | |
13 | Kỹ thuật xây dựng
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 | |
14 | Quản lý xây dựng
– Quản lý dự án |
7580302 | |
15 | Công nghệ dệt, may
– Công nghệ dệt, may |
7540204 | |
16 | Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | |
17 | Tài chính quốc tế
– Công nghệ tài chính quốc tế |
7340206 | |
18 | Kế toán
– Kế toán Kiểm toán |
7340301 | |
19 | Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 | Digital Marketing | 7340114 | |
21 | Marketing
– Marketing tổng hợp |
7340115 | |
22 | Kinh doanh thương mại
– Thương mại quốc tế |
7340121 | |
23 | Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế |
7340120 | |
24 | Kinh tế quốc tế
– Đầu tư quốc tế |
7310106 | |
25 | Thương mại điện tử
– Marketing trực tuyến |
7340122 | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
27 | Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý |
7310401 | |
28 | Quan hệ công chúng
– Tổ chức sự kiện |
7320108 | |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
35 | Luật kinh tế
– Luật Tài chính – ngân hàng |
7380107 | |
36 | Luật
– Luật Dân sự |
7380101 | |
37 | Kiến trúc
– Kiến trúc công trình |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
38 | Thiết kế nội thất
– Thiết kế không gian nội thất |
7580108 | |
39 | Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang và thương hiệu |
7210404 | |
40 | Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông |
7210403 | |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |
43 | Thanh nhạc | 7210205 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
44 | Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình |
7320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Đông phương học
– Nhật Bản học |
7310608 | |
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 | |
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại |
7220204 | |
48 | Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
49 | Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch |
7220209 | |
50 | Dược học
– Sản xuất và phát triển thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
53 | Thú y | 7640101 | |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | |
55 | Công nghệ thực phẩm
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm |
7540101 | |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | |
57 | Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững |
7520320 | |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
59 | Công nghệ sinh học
– CNSH y dược |